đã gửi thông tin
1. Trụ đứng thiết kế tường đôi đối xứng
2. Thiết kế tiếp xúc bốn mặt khai thác theo trục kép Y
3. Bề mặt trượt áp dụng thiết kế nổi không khí ma sát thấp, giúp cải thiện đáng kể vị trí và độ lặp lại
4. Dòng TBT cho năng lượng và đóng tàu
1. Trụ đứng thiết kế tường đôi đối xứng
2. Thiết kế tiếp xúc bốn mặt khai thác theo trục kép Y
3. Bề mặt trượt áp dụng thiết kế nổi không khí ma sát thấp, giúp cải thiện đáng kể vị trí và độ lặp lại
4. Dòng TBT cho năng lượng và đóng tàu
Hạng mục | TBT-160 |
Đường kính trục chính | Ø160 mm |
Kích thước bàn máy | 2,000×2,000 (2,000×2,500) (2,500×2,500) mm |
Trọng tải bàn máy tối đa | 15,000 (20,000) (25,000) kg |
Hành trình trục X | 3,000 (4,000) (5,000) mm |
Hành trình trục Y | 2,500 (3,000) mm |
Hành trình trục Z | 2,200 (2,700) mm |
Hành trình trục W | 800 mm |
Tốc độ di chuyển trục X/Y/Z/W | 25/25/25/25 m/min |
Côn trục chính | 7/24 Taper No.50 |
Tốc độ quay trục chính | 3,500 rpm |
động cơ trục chính | 88/62.5/52 kW |
Dung lượng dao | 60 (90) (120) pc |