đã gửi thông tin
Fiber Laser Tianqi TQL-MFC1000-GBE3015 được sử dụng cho ống vuông, ống elip, ống U, bề mặt ống hình chữ nhật và các ống hình khác cùng vô số các họa tiết với nhiều tính năng nổi trội bao gồm:
- Máy cho độ chính xác tuyệt vời với độ chính xác định vị 0.03mm, độ chính xác tái định vị 0.02mm
- Máy thiết kế cấu trúc giàn và dầm chữ thập kết hợp để đạt được độ cứng, vững chãi, chống va đập cao hơn.
- Nguồn laser hiệu năng cao và hệ điều hành ổn định cho hiệu quả cắt tốt nhất.
- Máy có hệ thống làm mát hoàn hảo, hệ thống bôi trơn và hệ thống tẩy bụi, đảm bảo vận hành trơn tru, liên tục.
- Máy có khả năng điều chỉnh chiều cao tự động để duy trì chiều dài tiêu cự liên tục và chất lượng cắt ổn định.
- Phần mềm lập trình CAD / CAM chuyên dụng và phần mềm nesting nhằm mục đích tiết kiệm nguyên liệu tối đa.
- Truy cập vào hệ thống CNC thông qua giao diện Ethernet giúp truyền thông và giám sát từ xa trong suốt quá trình cắt laser.
Hoạt động gia công kim loại đòi hỏi sự tỉ mỉ, khéo léo, yêu cầu độ chính xác cao, vì vậy, việc sử dụng những thiết bị chuyên nghiệp và đa dạng như Fiber Laser Tianqi TQL-MFC1000-GBE3015 chắc chắn sẽ giúp quý doanh nghiệp hoàn toàn yên tâm về chất lượng thành phẩm cũng như tuổi thọ của thiết bị./.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHÍNH |
||
Mô tả |
Đơn vị |
Thông số |
Khổ bàn cắt hữu dụng |
Mm |
1500x3000 |
Chiều dài cắt ống hữu dụng |
Mm |
3000 |
Nguồn laser |
W |
1000 |
Nguồn điện |
V, Hz |
380, 50/60Hz |
Tốc độ dịch chuyển tối đa |
M/phút |
100 |
Tốc độ cắt tối đa |
M/phút |
35 |
Độ chính xác định vị |
Mm |
0.03 |
Độ chính xác tái định vị |
Mm |
0.02 |
Chất lượng chùm tia |
Mrad |
0.373 |
Hỗ trợ định dạng file hình ảnh đuôi |
|
DXF, CDR, PLT, BMP, Al, v.v |
Loại đường sáng |
|
F = ánh sáng sợi quang cố định |
Hệ thống điều khiển |
|
Hệ thống CNC điều khiển số ,độ tin cậy cao, đa chức năng |
Đường kinh mâm cặp liên điện trước và sau |
|
Ø20-200mm |
Chiều dài ống |
M |
3m đối với ống tròn, vuông, tam giác và ống hình bầu dục và các ống không thông dụng khác, vv.,.. |
Hiệu quả cắt tấm thép: tùy thuộc vào chất lượng vật liệu, tốc độ cắt và khí lựa chọn |