đã gửi thông tin
- Tăng thời gian hoạt động và giảm thời gian bảo trì, sửa chữa.
- Thời gian hoạt động lâu hơn - thời gian trung bình giữa các lỗi là 400.000 giờ.
- Mạnh mẽ hơn với cấu trúc cứng cáp và thế hệ động cơ mới kèm hộp số nhỏ gọn.
- Tốc độ tăng, thời gian chu kỳ ngắn hơn - trung bình nhanh hơn 5%.
- Cải thiện độ chính xác và tải trọng cao hơn.
- Được thiết kế để hoạt động trong môi trường khắc nghiệt nhất.
- Nhiều biến thể với tải trọng từ 150 đến 300 kg và tầm với đạt từ 2,6 đến 3,2 mét khiến IRB 6700 dễ dàng thích ứng với.
- Mỗi robot trong gia đình 6700 đã được thiết kế để chứa ID Lean - giải pháp giúp tối ưu chi phí và tăng độ bền của các phần
tiếp xúc nhiều nhất.
- Tiêu thụ điện năng thấp hơn 15%.
- Phù hợp nhiều loại công việc trong ngành công nghiệp ô tô và tổng hợp.
Đặc điểm ROBOT ABB IRB 6700:
IRB 6700 là thế hệ robot ABB thứ 7 với vô số các cải tiến. IRB 6700 mạnh mẽ hơn thế hệ tiền nhiệm và công tác bảo trì đã được đơn giản hóa, biến nó trở thành robot có hiệu suất cao nhất với tổng chi phí đầu tư thấp nhất trong hạng máy 150-300 kg.
Các tính năng, lợi ích:
- Tăng thời gian hoạt động và giảm thời gian bảo trì, sửa chữa.
- Thời gian hoạt động lâu hơn - thời gian trung bình giữa các lỗi là 400.000 giờ
- Mạnh mẽ hơn với cấu trúc cứng cáp và thế hệ động cơ mới kèm hộp số nhỏ gọn.
- Tốc độ tăng, thời gian chu kỳ ngắn hơn - trung bình nhanh hơn 5%.
- Cải thiện độ chính xác và tải trọng cao hơn.
- Được thiết kế để hoạt động trong môi trường khắc nghiệt nhất.
- Nhiều biến thể với tải trọng từ 150 đến 300 kg và tầm với đạt từ 2,6 đến 3,2 mét khiến IRB 6700 dễ dàng thích ứng với.
- Mỗi Robot trong gia đình 6700 đã được thiết kế để chứa ID Lean - giải pháp giúp tối ưu chi phí và tăng độ bền của các phần tiếp xúc nhiều nhất.
- Tiêu thụ điện năng thấp hơn 15%.
- Phù hợp nhiều loại công việc trong ngành công nghiệp ô tô và tổng hợp.
Thông số kỹ thuật |
|||
Robot IRB |
Tầm với |
Tải trọng |
Mô men |
6700-235 |
2.65 m |
235 kg |
1324 Nm |
6700-205 |
2.80 m |
205 kg |
1263 Nm |
6700-175 |
3.05 m |
175 kg |
1179 Nm |
6700-150 |
3.20 m |
150 kg |
1135 Nm |
Số trục: |
6 |
||
Cấp bảo vệ: |
IP 67 |
||
Vị trí gắn: |
Trên sàn |
||
Các biến thể của bộ điều khiển IRC 5: |
Tủ đơn hoặc tủ kép |
||
Kết nối điện |
|
||
Điện áp |
200-600 V,50/60 Hz |
||
Nguồn điện têu thụ |
ISO-Cube 2.85kW |
||
Thông số vật lý |
|||
Kích thước chân đế |
1004 x 720 mm |
||
Trọng lượng |
1250 - 1280 kg |
||
Mội trường làm việc |
|||
Khi hoạt động |
+ 5° C (41°F) -+50°C (122°F) * |
||
Khi vận chuyển và lưu kho |
- 25° C (13°F) -+55°C (131°F) |
||
Độ ẩm tương đối |
Tối đa 95 % |
||
Mức độ ồn Tối đa |
71 dB |
||
An toàn |
Mạch điện kép, nút dừng khẩn cấp và các chức năng an toàn, thiết bị định vị 3 vị trí |
||
Bức xạ |
Bảo vệ bởi EMC/EMI |
||
Lựa chọn nâng cấp |
Foundry Plus 2 |
||
Thông số và kích thước có thể được thay đổi theo nhà sản xuất |