đã gửi thông tin
Máy lốc tôn có chức năng viền mép.
Có thể lốc tôn tấm thành xi lanh, hình cung, hình chữ U trong điều kiện nhiệt độ bình thường.
Trục trên của máy có thể di chuyển lên - xuống, trái phải. Tất cả các hành trình di chuyển được hiển thị số.
Bộ căn chỉnh di chuyển trên trục trên để bo mép tấm, trục trên ở vị trí đối xứng với 2 trục dưới. Nâng hạ trục trên điều khiển bằng thủy lực.
Máy lốc tôn có chức năng viền mép.
Có thể lốc tôn tấm thành xi lanh, hình cung, hình chữ U trong điều kiện nhiệt độ bình thường.
Trục trên của máy có thể di chuyển lên - xuống, trái phải. Tất cả các hành trình di chuyển được hiển thị số.
Bộ căn chỉnh di chuyển trên trục trên để bo mép tấm, trục trên ở vị trí đối xứng với 2 trục dưới. Nâng hạ trục trên điều khiển bằng thủy lực.
Model | Độ dày lốc /độdàyviềnmép (mm) | Độ rộng (mm) | Cường lực thép (Mpa) | Đường kính lốc min (mm) | Tốc độ lốc (m/p) | Động cơ (Kw) |
---|---|---|---|---|---|---|
KPR3S-8x1500 | 8/6 | 1500 | 245 | 250 | 4 | 4 |
KPR3S-8x2000 | 8/6 | 2000 | 245 | 250 | 4 | 4 |
KPR3S-10x2000 | 10/8 | 2000 | 245 | 450 | 4 | 5.5 |
KPR3S-18x2000 | 18/14 | 2000 | 245 | 800 | 4 | 7.5 |
KPR3S-20x2000 | 20/16 | 2000 | 245 | 600 | 4 | 11 |
KPR3S-25x2000 | 25/20 | 2000 | 245 | 650 | 4 | 15 |
KPR3S-65x2000 | 65/60 | 2000 | 245 | 2000 | 4 | 55 |
KPR3S-12x2500 | 12/10 | 2500 | 245 | 600 | 4 | 7.5 |
KPR3S-16x2500 | 16/12 | 2500 | 245 | 600 | 4 | 15 |
KPR3S-20x2500 | 20/16 | 2500 | 245 | 550 | 4 | 15 |
KPR3S-35x2500 | 20/16 | 2500 | 245 | 550 | 4 | 37 |
KPR3S-50x2500 | 50/45 | 2500 | 245 | 2000 | 4 | 55 |
KPR3S-12x3000 | 12/10 | 3000 | 245 | 650 | 4 | 11 |
KPR3S-16x3000 | 16/12 | 3000 | 245 | 380 | 4 | 15 |
KPR3S-20x3000 | 20/16 | 3000 | 245 | 600 | 4 | 22 |
KPR3S-30x3000 | 30/25 | 3000 | 245 | 800 | 4 | 37 |
KPR3S-35x3000 | 35/30 | 3000 | 245 | 1000 | 4 | 45 |
KPR3S-60x3000 | 60/50 | 3000 | 245 | 1000 | 4 | 75 |
KPR3S-35x4000 | 35/30 | 4000 | 245 | 1000 | 4 | 55 |