đã gửi thông tin
- Máy sử dụng bộ biến tần nổi tiếng thế giới, có dải điều chỉnh tốc độ rộng và độ chính xác cao có thể cài đặt trước và gọi lại các thông số.
- Cần và cột là thiết kế kết cấu thép hộp , vững chắc với độ ổn định cao.
- Thiết kế có bộ đối trọng ở trong cột, bảo đảm khi nâng ổn định và êm.
- Giao diện điều khiển thân thiện, đơn giản và dễ vận hành.
- Máy sử dụng bộ biến tần nổi tiếng thế giới, có dải điều chỉnh tốc độ rộng và độ chính xác cao có thể cài đặt trước và gọi lại các thông số.
- Cần và cột là thiết kế kết cấu thép hộp , vững chắc với độ ổn định cao.
- Thiết kế có bộ đối trọng ở trong cột, bảo đảm khi nâng ổn định và êm.
- Giao diện điều khiển thân thiện, đơn giản và dễ vận hành.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Model Thông số | 2x2 | 3x3 | 4x4 | 5x5 | 6x6 | 7x7 | 8x8 |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Dải nâng của cần | 2m | 3m | 4m | 5m | 6m | 7m | 8m |
Tốc độ di chuyển đứng của cần | 80-800mm (tốc độ vô cấp điều chỉnh bằng biến tần, hiển thị số) | ||||||
Dải di chuyển ngang của cần | 2m | 3m | 4m | 5m | 6m | 7m | 8m |
Tốc độ di chuyển ngang của cần | 150 - 2500mm/phút (tốc độ vô cấp điều chỉnh bằng biến tần, hiển thị số) | ||||||
Tốc độ di chuyển của xe đẩy (BỎ HÀNG NÀY) | 150-2000mm (tốc độ vô cấp điều chỉnh bằng biến tần, hiển thị số) | ||||||
Tốc độ quay của cột | 0.03-0.75 vòng/phút (tốc độ vô cấp điều chỉnh bằng biến tần, hiển thị số hoặc quay bằng tay) | ||||||
Tải trọng tối đa của cần | 100kg | 200kg | 400/600kg | ||||
Độ vươn tối đa của cần | 2950 | 3950 | 5100 | 6100 | 7250 | 8300 | 9300 |
Độ vươn tối thiểu của cần | 950 | 1100 | 1250 | 1300 | |||
Xe đẩy ( BỎ HÀNG NÀY ĐI) | 1430 | 1730 | 2000 | 2500 | |||
Công suất đầuvào | 3 pha 380V 50Hz |